Danh sách khen thưởng học sinh khá giỏi phố Trung Kiên
|
||||||
năm học: 2011-2012
|
||||||
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Lớp
|
Học lực
|
Khen thưởng
|
Họ tên phụ huynh
|
1
|
Nguyễn Anh Vũ
|
21/02/04
|
2A1
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
|
2
|
Đàm Triệu Hoa
|
29/3/04
|
2A1
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Đàm Tiến Niên
|
3
|
Trần Minh Quân
|
21/1/03
|
3A2
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Trần Quang Chung
|
4
|
Trần Quế Chi
|
2002
|
4A3
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Trần Quang San
|
5
|
Phạm Thanh Xuân
|
20/05/01
|
5A1
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Phạm Xuân Biển
|
6
|
Hứa Thị thu Hằng
|
|
6B
|
Khá
|
HS giỏi tỉnh
|
Hứa Văn Thắng
|
7
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
|
6B
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Nguyễn Văn Toàn
|
8
|
Hứa Thu Trà
|
|
6B
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
|
9
|
Ma Thị Khánh Huyền
|
|
8A
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Ma Đình Dũng
|
10
|
Đào Ngọc Thu
|
|
10A10
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Đào Quốc Chính
|
11
|
Trần Trung Kiên
|
|
10A10
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Trần Quang Chung
|
12
|
Lê Thị Minh Nguyệt
|
|
10A10
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Lê Ngọc Minh
|
13
|
Hứa Hạnh Thúy
|
|
10
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Hứa Đức Toàn
|
14
|
Nguyễn Thị Việt Phượng
|
|
10
|
HSG
|
HS giỏi tỉnh
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
15
|
Nguyễn Minh Quân
|
8/1/2005
|
1A3
|
HSG
|
HS giỏi huyện
|
Nguyễn Văn Toàn
|
16
|
Lương Diệu Linh
|
3/11/2003
|
3A1
|
HSG
|
HS giỏi huyện
|
|
17
|
Nguyễn Tất Hiếu
|
|
6B
|
Khá
|
HS giỏi huyện
|
Nguyễn Tất Tùng
|
18
|
Ngô Lâm Phương
|
|
6B
|
HSG
|
HS giỏi huyện
|
Ngô Văn Trọng
|
19
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
|
6A
|
Khá
|
HS giỏi huyện
|
Nguyễn Hồng Oanh
|
20
|
Lương Thủy Tiên
|
2005
|
1A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
21
|
Nguyễn Phương An
|
20/7/05
|
1A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
22
|
Ngô Thái Dương
|
2005
|
1A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
23
|
Trần Thị Phương Trang
|
2005
|
1A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
24
|
Nguyễn Đặng Mỹ An
|
2005
|
1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
25
|
Mông Đức Anh
|
24/7/04
|
2A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Mông Đức Tùng
|
26
|
Hứa Huy Hùng
|
01/11/04
|
2A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Hứa Văn Phúc
|
27
|
Phùng Văn Việt
|
6/4/2004
|
2A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
28
|
Đinh Thị Thu
|
15/1/04
|
2A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
29
|
Đặng Ngọc Thái
|
26/5/03
|
3A3
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Đặng Văn Đăng
|
30
|
Hoàng Đức Trung
|
17/4/03
|
3A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
31
|
Lương Thành
|
24/2/03
|
3A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Nguyễn Thị Dinh
|
32
|
Nguyễn Quang Huy
|
22/12/03
|
3A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Nguyễn Quang Dũng
|
33
|
Dương Hương Giang
|
21/6/03
|
3A2
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Dương Hồng Thái
|
34
|
Hà Huy Hoàng
|
|
4
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Vương Lan Hương
|
35
|
Hoàng Thanh Tùng
|
8/2/2001
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Hoàng A Dềnh
|
36
|
Nguyễn Đình Tú
|
23/10/01
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Nguyễn Đình Lâm
|
37
|
Lê Ngọc Thái Sơn
|
1/10/2001
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Lê Ngọc Châu
|
38
|
Lương Minh Quang
|
16/09/01
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Lương Minh Tiến
|
39
|
Nguyễn Hà Mây
|
3/9/2001
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Nguyễn Văn Bình
|
40
|
Nguyễn Ngọc Lan
|
29/01/01
|
5A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
41
|
Hà Thị Minh Thư
|
|
6A
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
42
|
Lê Đức Cảnh
|
|
7A
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Lê Văn Mạnh
|
43
|
Nguyễn Trà My
|
|
7A
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
|
44
|
Đoàn Thị Bích Ngọc
|
|
12A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Đoàn Văn Công
|
45
|
Hoàng Phương Thùy
|
|
12A1
|
HSG
|
Giỏi theo TT
|
Hoàng Văn Thành
|
46
|
Ng.Bá Khánh Tường
|
13/01/03
|
2A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Văn Trị
|
47
|
Phạm Ngọc Tú
|
07/08/04
|
2A2
|
Khá
|
HS tiến
|
Phạm Ngọc Tư
|
48
|
Trần Hoàng Phúc
|
2002
|
4A3
|
Khá
|
HS tiến
|
|
49
|
Hoàng Ngọc Mai
|
2002
|
4A3
|
Khá
|
HS tiến
|
Hoàng Văn Thành
|
50
|
Hoàng Thị Lợi
|
24/05/01
|
5A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Hoàng Văn Nậm
|
51
|
Phạm Phương Anh
|
2/11/2001
|
5A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Phạm Văn Minh
|
52
|
Trương Khánh Linh
|
|
8A
|
Khá
|
HS tiến
|
|
53
|
Lương Hoàng Anh
|
|
8A
|
Khá
|
HS tiến
|
|
54
|
Nguyễn Minh Trang
|
|
8B
|
Khá
|
HS tiến
|
|
55
|
Nguyễn Văn Nghĩa
|
|
8B
|
Khá
|
HS tiến
|
|
56
|
Nguyễn Thị Huyền Châu
|
|
9A
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Thành Bưởi
|
57
|
Trần Ngọc Tú
|
|
9A
|
Khá
|
HS tiến
|
|
58
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
|
10A10
|
Khá
|
HS tiến
|
|
59
|
Nguyễn Thu Hoài
|
|
10A10
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Đình Lâm
|
60
|
Nguyễn Thị Huyền Diệu
|
|
10A8
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
61
|
Đặng Ngọc Thanh
|
|
10A11
|
Khá
|
HS tiến
|
|
62
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
|
10A11
|
Khá
|
HS tiến
|
|
63
|
Nguyễn Việt Hùng
|
|
11A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Xuân Cường
|
64
|
Đặng Thị Hà
|
|
11A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Đặng Văn Hùng
|
65
|
Ngô Nguyên
|
|
12A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Ngô Nguyên Sơn
|
66
|
Thái Thanh Kiên
|
|
12A
|
Khá
|
HS tiến
|
Thái Văn Long
|
67
|
Nguyễn Diệu Linh
|
|
12A10
|
Khá
|
HS tiến
|
Nguyễn Đình Thu
|
68
|
Lương Thị Thùy Linh
|
|
12A10
|
Khá
|
HS tiến
|
Lương Văn Hùng
|
69
|
Dương Quốc Bình
|
|
12A1
|
Khá
|
HS tiến
|
Dương Hồng Thái
|
70
|
Vũ Huyền Trang
|
|
12A3
|
Khá
|
HS tiến
|
Vũ Văn Trường
|
71
|
Phạm Khắc Đông
|
|
12A4
|
Khá
|
HS tiến
|
Phạm Xuân Biển
|
72
|
Hà Thị Phương Thảo
|
|
12
|
Khá
|
HS tiến
|
Vương Lan Hương
|
73
|
Phạm Thị Hoa
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
Thứ Tư, 29 tháng 5, 2013
Danh sách khen thưởng học sinh khá giỏi phố Trung Kiên năm học: 2011-2012
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét